TỔNG QUAN
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng và chỉnh trang Khu dân cư An Sương, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh được Thủ tướng Chính phủ giao đất để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo Quyết định số 56/QĐ-TTg ngày 12/01/2001. Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt dự án theo Quyết định số 7158/QĐ-UB-DA ngày 20/10/2000.
Quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500 được Kiến trúc sư trưởng thành phố thỏa thuận theo Công văn số 1160/KTST-ĐB2 ngày 01/02/2000; Ủy ban nhân dân Quận 12 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 227/QĐ-UBND-ĐT ngày 19/07/2007.
1. Tên dự án: Dự án phát triển cơ sở hạ tầng và chỉnh trang khu dân cư An Sương.
2. Địa điểm : Phường Tân Hưng Thuận, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh.
3. Mục tiêu, nhiệm vụ đầu tư:
– Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và chỉnh trang khu dân cư tại phường Tân Hưng Thuận, quận 12 nhằm hình thành khu đô thị đáp ứng nhu cầu phát triển mở rộng thành phố Hồ Chí Minh – Phục vụ tái định cư cho các hộ giải tỏa trong dự án, đồng thời phục vụ tái định cư cho các dự án đầu tư xây dựng trong khu vực chương trình nhà ở cho các dự án trọng điểm của Thành phố.
4. Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc:
Tổng diện tích khu đất: 640.380,00 m2, theo cơ cấu sử dụng đất như sau:
STT |
Hạng mục |
Diện tích |
Chiếm tỷ lệ |
1 |
Đất ở |
306.412,70 m2 |
47,85 % |
|
Khu quy hoạch mới: (233.227,70 m2) |
|
|
|
– Đất xây dựng nhà biệt thự |
58.568,00 m2 |
|
|
– Đất xây dựng nhà liên kế vườn |
141.016,50 m2 |
|
|
– Đất xây dựng nhà chung cư |
33.643,20 m2 |
|
|
Khu chỉnh trang: (73.185 m2) |
|
|
|
– Đất xây dựng nhà phố liên kế |
45.372,00 m2 |
|
|
– Đất xây dựng nhà ở chỉnh trang |
27.813,00 m2 |
|
2 |
Đất công trình công cộng |
61.448,00 m2 |
9,60 % |
3 |
Đất cây xanh tập trung |
67.602,70 m2 |
10,85 % |
4 |
Đất giao thông, bến bãi |
201.411,60 m2 |
31,50 % |
5 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
3.505 m2 |
0,55 % |
|
Tổng cộng |
640.380,00 m2 |
100,00 % |
– Mật độ xây dựng bình quân: 40 ÷ 50 %.
– Dân số dự kiến : 12.400 người.
– Tầng cao trung bình : 03 tầng.
5. Các hạng mục đầu tư chủ yếu: Đầu tư hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật và xã hội; bao gồm:
Stt |
Hạng mục |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Nhà ở riêng lẻ |
2.715 nền |
|
1 |
Nhà phố liên kế có sân vườn |
2.257 nền |
|
2 |
Biệt thự liên kế |
363 nền |
|
3 |
Biệt thự đơn lập và song lập |
95 nền |
|
|
Căn hộ chung cư |
1.036 căn hộ |
|
4 |
Nhà chung cư 5 tầng |
432 căn hộ |
(12 đơn nguyên) |
5 |
Nhà chung cư 15 tầng |
428 căn hộ |
(04 đơn nguyên) |
6 |
Nhà chung cư 6 tầng |
176 căn hộ |
(02 đơn nguyên ghép) |
|
Tổng cộng |
3.751 nền và căn hộ |
|
STT |
Hạng mục |
Diện tích
khu đất |
Diện tích xây dựng |
Tầng cao |
1 |
Trường phổ thông trung học |
20.627 m2 |
3.000 m2 |
2 tầng |
2 |
Nhà trẻ, mẫu giáo (gồm 03 đơn vị) |
8.395 m2 |
3.000 m2 |
1 tầng |
3 |
Nhà văn hóa |
6.215 m2 |
1.500 m2 |
2 tầng |
4 |
UBND phường, Công an, phường đội |
2.387 m2 |
400 m2 |
2 tầng |
5 |
Bưu điện, quỹ tiết kiệm |
1.188 m2 |
200 m2 |
1 tầng |
6 |
Phòng khám đa khoa |
5.389 m2 |
1.500 m2 |
2 tầng |
7 |
Cửa hàng, thương mại, dịch vụ |
5.246 m2 |
1.500 m2 |
1 tầng |
8 |
Chợ |
13.337 m2 |
4.650 m2 |
1 tầng |
9 |
Trạm xăng dầu |
2.772 m2 |
400 m2 |
1 tầng |
– Công viên, cây xanh, thể dục thể thao:
STT |
Hạng mục |
Diện tích khu đất |
1 |
Cây xanh trong các nhóm ở |
23.816 m2 |
2 |
Công viên trung tâm |
34.753 m2 |
3 |
Nhà văn hóa |
12.770 m2 |
6. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật: hệ thống giao thông; hệ thống cấp – thoát nước; Hệ thống điện sinh hoạt – chiếu sáng; Hệ thống phòng cháy chữa cháy, Hệ thống thông tin liên lạc, truyền hình cáp; …đồng bộ và hoàn chỉnh.
HOTLINE CHỦ ĐẦU TƯ 0909.37.74.37